Hover on the image to zoom

Yeolcoat QT606 – -Sơn Chịu Nhiệt 200°C – 600°C

0VND
Mô tả: Sơn Chịu Nhiệt Yeolcoat QT606 là một loại sơn gốc silicon chịu nhiệt. Sau khi đóng rắn tạo thành một lớp hoàn thiện rất tốt chịu được các điều kiện sốc nhiệt từ nhiệt độ môi trường từ 200°C (độ C) đến 600°C (độ C), cung cấp khả năng chống gỉ tuyệt vời cho công trình của bạn. Ngoài ra, Yeolcoat QT606 có đặc tính cách điện nổi bật và khả năng chống thời tiết khắc nghiệt. Sử dụng: Sơn Chịu Nhiệt Yeolcoat QT606 là một loại sơn chịu nhiệt độ cao dùng để sử dụng trên bếp, động cơ, nồi hơi, lò sưởi, động cơ tàu, bộ giảm âm, quạt thông gió, hơi nước, đường dây và các dụng cụ nhiệt tương tự hoạt động từ nhiệt độ môi trường đến 200°C (độ C) đến 600°C (độ C).
THÊM VÀO GIỎ HÀNG
Danh mục:

Mô tả

I. TỔNG QUAN VỀ SƠN CHỊU NHIỆT KCC YEOLCOAT QT606

1. Mô tả sơn chịu nhiệt Yeolcoat QT606

Sơn chịu nhiệt Yeolcoat QT606 là loại sơn chịu nhiệt gốc nhựa silicone nguyên chất có chứa chất màu vô cơ, sau khi đóng rắn lớp phủ có thể chịu được các điều kiện sốc nhiệt từ nhiệt độ môi trường xung quanh đến 600℃ / 1112℉ và mang lại khả năng chống rỉ tuyệt vời cho bề mặt vật liệu.

Ngoài ra, nó còn có khả năng cách điện và chống chịu thời tiết vượt trội.

2. Khuyến cáo sử dụng

Là loại sơn chịu nhiệt dùng cho bếp lò, động cơ, nồi hơi, lò sưởi, động cơ, bộ giảm âm, quạt thông gió, đường hơi nước,  và các thiết bị nhiệt tương tự hoạt động ở nhiệt độ môi trường xung quanh đến 600℃ / 1112℉.

⭐Thương hiệu KCC Paint (Hàn Quốc)
⭐Nhãn hiệu Sơn chịu nhiêt QT606
⭐Dung tích 4/18L
⭐Độ phủ lý thuyết 21 ㎡ /L (bề mặt sơn khô)

II. Tính chất vật lý sơn chịu nhiệt Yeolcoat QT606

– Màu sơn hoàn thiện: Màu Bạc (9180), Màu Đen (1999), Màu Xám

– Chất rắn theo thể tích: Bạc xấp xỉ 42%, Đen xấp xỉ 26%, Xám xấp xỉ 40%

– Độ phủ lý thuyết: Màu Bạc : 21 ㎡/L, Màu Đen : 13 ㎡/L, Màu Xám : 20 ㎡/L với độ dày màng sơn khô 20µm trên bề mặt

– Điểm chớp cháy: 26℃ / 79 ℉.

– Khả năng chống hóa chất:

Axit Kiềm Dung môi Muối Nước
Bắn nước và rò rỉ Thấp Cao Cao Cao
Khí thải Cao Cao Cao

– Thời gian khô:

Nhiệt độ khô 5℃ / 41 ℉ 20 ℃ / 68℉ 30℃ / 86 ℉
Khô chạm tay 4 giờ 1 giờ 30 phút
Đóng rắn hoàn toàn 24 giờ 10 giờ 8 giờ

III. HƯỚNG DẪN THI CÔNG SƠN CHỊU NHIỆT YEOLCOAT QT606

1. Chuẩn bị bề mặt

Loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn và bất kỳ chất gây ô nhiễm nào khác khỏi bề mặt trước khi sơn bằng các phương pháp thích hợp như làm sạch bằng dung môi và rửa bằng nước sạch,…

2. Lớp sơn lót

Có thể thi công trực tiếp lên bề mặt đã được làm sạch tốt. Tuy nhiên, để có hiệu quả chống ăn mòn tốt hơn, Yeolcoat Primer QP160 hoặc lớp phủ trước phù hợp có thể được sử dụng làm lớp sơn lót theo yêu cầu kỹ thuật.

3. Phương pháp thi công

Sử dụng súng phun sơn hoặc rulo chuyên dụng.

4. Điều kiện thi công

Bề mặt phải được làm sạch hoàn toàn và khô. Không thi công khi độ ẩm tương đối trên 85%. Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất là 2,7oC (5 ℉) để tránh ngưng tụ. Ở những khu vực hạn chế, thông gió bằng không khí sạch trong quá trình thi công để hỗ trợ bay hơi dung môi.

5. Dung môi pha loãng

THINNER số 002.

6. Độ dày màng sơn

Độ dày màng sơn từ 20 – 25 microns hoặc có thể được chỉ định ở độ dày màng khác so với chỉ định tùy thuộc vào mục đích và khu vực.

7. Mức nhiệt tối đa của sơn

Liên tục: 600°C/1112 ℉.

8. Hạn sử dụng

12 tháng (bảo quản nơi mát, khô, thông gió).

9. Quy cách đóng gói

4 lit/ 18 lít (Lưu ý nên đảo sơn 2 tháng/ lần để sơn không bị lắng đọng)

IV. CẢNH BÁO

1. Tránh hít hơi dung môi kéo dài.

2. Sử dụng ở nơi thông gió đầy đủ.

3. Nên bảo vệ hô hấp khi áp dụng vật liệu này trong không gian hạn chế hoặc nơi ứ đọng. Thông gió.

4. Tránh xa tia lửa và ngọn lửa trần.

5. Mặc dù sản phẩm này khô nhanh trong không khí nhưng nó vẫn hơi mềm cho đến khi tiếp xúc với nhiệt độ trên 200℃/392℉ và có thể dễ bị hư hỏng cơ học.

6. Tuy nhiên, nó không bị ảnh hưởng bởi thời tiết vừa phải.

7. Lớp phủ quá dày sẽ làm giảm độ bám dính.

8. Giữ độ dày màng khô được khuyến nghị.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Yeolcoat QT606 – -Sơn Chịu Nhiệt 200°C – 600°C”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0564555444
0564555444